Thông tin yêu kí thác dịch
Tiền thân thích của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang là Xí nghiệp Dược phẩm 2/9, xây dựng ngày 02/9/1974 bên trên Kênh 5 Đất Sét, xã Khánh Lâm (nay là xã Khánh Hòa), thị trấn U Minh, tỉnh Cà Mau. Ngày 02/09/2004: Xí nghiệp Liên hợp ý Dược Hậu Giang TP. Cần Thơ quy đổi quy mô sinh hoạt trở thành CTCP Dược Hậu Giang và đầu tiên lên đường nhập sinh hoạt với vốn liếng điều lệ thuở đầu là 80 tỷ việt nam đồng. Công ty chính thức niêm yết với mã thị trường chứng khoán DHG ngày 21/12/2006 bên trên sàn thanh toán giao dịch thị trường chứng khoán TP Hồ Chí Minh
Bạn đang xem: gia co phieu duoc hau giang
Cập nhật:
10:35 Thứ 5, 09/11/2023
105.9 -0.1 (-0.09%)
Đang kí thác dịch
-
Giá tham lam chiếu
106
-
Giá trần
113.4
-
Giá sàn
98.6
-
Giá phanh cửa
106
-
Giá cao nhất
106.9
-
Giá thấp nhất
105.9
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
Giao dịch NĐTNN
-
KL Mua
-
KL Bán
1800
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0.19 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00 (%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo đuổi giá bán điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày thanh toán giao dịch đầu tiên: 21/12/2006
Giá ngừng hoạt động phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 320.0
Khối lượng CP niêm yết thứ tự đầu: 8,000,000
-
6.58
-
6.58
-
P/E :
16.09
-
Giá trị buột sách /cp (nghìn đồng):
35.13
-
P/B:
3.01
-
KLGD khớp mệnh lệnh khoảng 10 phiên:
15,950
-
KLCP đang được niêm yết:
130,746,071
-
KLCP đang được lưu hành:
130,746,071
-
Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
13,859.08
Tin tức - Sự kiện
Hồ sơ công ty
Thông tin yêu tài chính
Thông tin yêu cơ bản
Ban chỉ đạo và chiếm hữu
Cty con cái & liên kết
Tải BCTC
Chỉ tiêu xài
Trước Sau ![]() |
Quý 4- 2022 | Quý 1- 2023 | Quý 2- 2023 | Quý 3- 2023 | Tăng trưởng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kết trái khoáy sale (1.000 VNĐ) |
Xem chan chứa đủ | |||||||||||
Doanh thu bán sản phẩm và CCDV | 1,459,017,051 | 1,383,426,621 | 1,283,916,760 | 1,258,822,641 |
|
|||||||
Giá vốn liếng sản phẩm bán | 709,404,212 | 614,412,654 | 590,997,547 | 584,810,102 |
|
|||||||
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV | 620,884,270 | 614,145,373 | 561,652,368 | 514,651,633 |
|
|||||||
Lợi nhuận tài chính | 11,311,214 | 33,456,034 | 37,668,848 | 28,334,599 |
|
|||||||
Lợi nhuận khác | -8,032,354 | -600,874 | -1,632,486 | -11,316,971 |
|
|||||||
Tổng lợi tức đầu tư trước thuế | 263,227,647 | 390,633,269 | 289,198,368 | 187,448,732 |
|
|||||||
Lợi nhuận sau thuế | 236,197,548 | 360,963,161 | 263,335,720 | 166,075,552 |
|
|||||||
Lợi nhuận sau thuế của công ty lớn mẹ | 236,197,548 | 360,963,161 | 263,335,720 | 166,075,552 |
|
|||||||
Xem chan chứa đủ | ||||||||||||
|
tỷ đồng |
|||||||||||
Tài sản (1.000 VNĐ) |
Xem chan chứa đủ | |||||||||||
Tổng gia sản lưu động cụt hạn | 4,218,772,328 | 4,478,449,668 | 4,551,835,830 | 4,647,711,803 |
|
|||||||
Tổng tài sản | 5,168,186,503 | 5,502,985,756 | 5,724,777,597 | 5,989,488,997 |
|
|||||||
Nợ cụt hạn | 811,536,702 | 785,308,342 | 1,231,895,851 | 1,328,931,000 |
|
|||||||
Tổng nợ | 876,649,599 | 850,485,692 | 1,298,206,701 | 1,396,842,549 |
|
|||||||
Vốn công ty sở hữu | 4,291,536,903 | 4,652,500,064 | 4,426,570,896 | 4,592,646,448 |
|
|||||||
Xem chan chứa đủ |
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu xài tiếp hoạch
- Tổng tài sản
- LN ròng
- ROA (%)
- Vốn công ty sở hữu
- LN ròng
- ROE (%)
- Tổng thu
- LN ròng
- Tỷ suất LN ròng rã (%)
- Tổng tài sản
- Tổng nợ
- Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổ hợp kể từ những mối cung cấp uy tín, có mức giá trị xem thêm với những căn nhà góp vốn đầu tư.
Tuy nhiên, Cửa Hàng chúng tôi ko phụ trách trước từng khủng hoảng nào là tự dùng những tài liệu này.
Bình luận