Phường Thuận Giao – Thuận An cung cấp nội dung những thông tin, dữ liệu thống kê tương quan đến đơn vị hành thiết yếu này và những địa phương thuộc chung quanh vùng Thuận An , trực thuộc Tỉnh tỉnh bình dương , vùng Đông phái nam Bộ
Danh mục 0.1 tin tức zip code /postal code Phường Thuận Giao – Thuận An 1 Danh sách các đơn vị hành gan dạ thuộc Thuận An2 Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc tỉnh Bình Dương3 Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc Đông nam Bộ
thông tin zip code /postal code Phường Thuận Giao – Thuận An |
Bản đồ gia dụng Phường Thuận Giao – Thuận An | Đường Số 12Khu công nghiệp Việt Hương | | 824266 | |
Đường Số 13Khu công nghiệp Việt Hương | | 824265 | |
Đường Số 16Khu công nghiệp Việt Hương | | 824267 | |
Đường Số 2Khu công nghiệp Việt Hương | | 824261 | |
Đường Số 3Khu công nghiệp Việt Hương | | 824262 | |
Đường Số 5Khu công nghiệp Việt Hương | | 824263 | |
Đường Số 8Khu công nghiệp Việt Hương | | 824264 | |
Khu công nghiệp VIệt Hương | | 824255 | |
Khu dân cư Thuận Giao, Lô đơn vị A | | 824256 | |
Khu cư dân Thuận Giao, Lô công ty B | | 824257 | |
Khu dân cư Thuận Giao, Lô nhà C | | 824258 | |
Khu cư dân Thuận Giao, Lô công ty D | | 824259 | |
Khu cư dân Thuận Giao, Lô đơn vị E | | 824260 | |
Khu phố Bình Giao | | 824253 | |
Khu phố Bình Thuận 1 | | 824251 | |
Khu phố Bình Thuận 2 | | 824252 | |
Khu phố Hòa lạm 1 | | 824250 | |
Khu phố Hòa lạm 2 | | 824254 | |
Danh sách những đơn vị hành bản lĩnh thuộc Thuận An |
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân sinh (người/km²)
Phường An Phú | 60 | | | |
Phường An Thạnh | 11 | | | |
Phường Bình Chuẩn | 6 | | | |
Phường Bình Hoà | 49 | | | |
Phường Lái Thiêu | 9 | | | |
Phường Thuận Giao | 18 | | | |
Phường Vĩnh Phú | 5 | | | |
Xã An Sơn | 5 | | | |
Xã Bình Nhâm | 4 | | | |
Xã Hưng Định | 3 | | | |
Danh sách những đơn vị hành chính trực thuộc thức giấc Bình Dương |
TênMã bưu chủ yếu vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân sinh (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một | 751xx | 667 | 264.642 | 118,67 | 2.230 |
Huyện Bắc Tân Uyên | 755xx | 69 | 58.439 | 400,9 | 146 |
Huyện Bàu Bàng | 757xx | 44 | 82.024 | 339,2 | 242 |
Thị thôn Bến Cát | 759xx | 108 | 203.420 | 234,4 | 868 |
Huyện Dầu Tiếng | 758xx | 88 | 115.780 | 721,4 | 160 |
Thị làng mạc Dĩ An | 753xx | 103 | 355.370 | 60 | 5.928 |
Huyện Phú Giáo | 756xx | 70 | 83.555 | 541,5 | 154 |
Thị làng mạc Tân Uyên | 754xx | 106 | 190.564 | 92,4920 | 2.060 |
Thị thôn Thuận An | 752xx | 170 | 438.922 | 84,26 | 5.245 |
(*) bởi vì sự đổi khác phân chia giữa các đơn vị hành bao gồm cấp thị trấn , làng , xã thường ra mắt dẫn đến khoảng chừng biên độ mã bưu chủ yếu rất phức tạp . Tuy thế mã bưu bao gồm của từ khoanh vùng dân cư là thắt chặt và cố định , phải để tra cứu đúng chuẩn tôi sẽ diễn đạt ở cấp cho này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông phái mạnh Bộ |
TênMã bưu bao gồm vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu vớt thông tin của các cấp đơn vị hành chính bởi cách bấm chuột tên đơn vị chức năng trong từng bảng hoặc quay trở lại trang Thông tin tổng quan lại Việt Nam hoặc trang tin tức vùng Đông phái nam Bộ